3. Chữ viết tắt

09 Tháng Tám 20161:56 CH(Xem: 3594)
3. Chữ viết tắt

Những chữ viết tắt có sử dụng trong Tự điển này:

 

DNDigha Nikaya: Trường bộ kinh

MNMajjhima Nikaya: Trung bộ kinh

SNSamyutta Nikaya: Tương ưng bộ kinh

ANAnguttara Nikaya: Tăng chi bộ

KNKhuddakapatha Nikaya: Tiểu bộ kinh

SNSutta Nipata: Kinh tập

(P)= tiếng Pāli (Pāḷi )

(S)= tiếng Phạn (Sanskrit)

(C)= phiên âm chữ Tàu (Chinese)

(J)= phiên âm chữ Nhật (Japanese)

(T)= phiên âm chữ Tây tạng (Tibetan)

(K)= phiên âm chữ Đại hàn (Korea)