Adi

09 Tháng Tám 20162:01 CH(Xem: 3266)
Adi

Adi

Adi Yogā (S) Phái Đại Toàn thiện.

Ādi-Buddha (S) Tối thắng Phật Primordial BuddhaBổn sơ Phật, Tối thượng thắng Phật, A đề Phật, Bổn sơ giác giả, Bổn sơ bổn Phật, Đệ nhất giác, A đề Phật đà Widely used in Tibet or Nepal for Primordial Buddha (See Samantabhadra).In old Vajrayana, Adi-Buddha was seen as Samantabhadra, a transcendant body of SakyaMuni. The nowaday Vajrayana, Vajradhara is a transcendant body of SakyaMuni. In the old Mahayana, MahaVairocana was Adi-Buddha, he oversees all Dhyana Buddhas and Dhyana BodhisattvasThường dùng ở Tây tạng và Nepal để gọi Bổn sơ Phật (Primordial Buddha). Trong Kim Cang thừa cũ, Adi-Buddha là Samantabhadra, một hoá thân khác của Phật Thích Ca. Trong Kim Cang thừa sau này, Vajradhara (Kim Cang Thủ Bồ tát) là hóa thân Phật. Trong PG đại thừa nguyên thủy, đức Đại Nhật Như Lai chính là Adi-Buddha. Ngài thống lãnh tất cả Thiền na Phật và Thiền na Bồ tát.

Adiccabandhu (S) →Kinsman of the sun; name of a Buddha as a member of a family of the Solar race (Addicca + bandhu) Gia hệ mặt trời (Nhật). Tên chư Phật thuộc gia hệ Nhật (mặt trời).

Adi-nātha (S) Chúa Bản sơ Primal creator.

Ādīnava (S) Bất lợi Disadvantage Unsatis-factoriness.

Adinnadanam (P) Thâu đạo Theftdu, trộm cắp

Adithya (S) Nhật thiên.

Aditta sutta (P) →Sutra on (The House) on Fire Name of a sutra. (Suttan I.41) Tên một bộ kinh.

Adittapariyaya sutta (P) Kinh Tất cả đều bị thiêu đốt All-burnt SuttraName of a sutra Tên một bộ kinh.

Aditthana pāramitā (S) Quyết ý Ba la mật.

Adiṭṭhānapāramitā (P) Nguyện Ba la mật Perfection of Determination.

Āditya (P) Mặt trời sunNhật, Nhật Thiên, Thái Dương tinh Đấng tạo hóa của Ấn độ. Vị thần mặt trời.

Ādityasambhāva Buddha (S) Nhựt sanh Phật From-Sun BuddhaName of a Buddha or Tathāgata. (Aditya: sun + sambhava from verb sambhavati: spring from, produced from) Tên một vị Phật hay Như Lai.

Adiya sutta (P) →Sutra on Benefits to be ObtainedName of a sutra. (AN V.41) Tên một bộ kinh.

Adosa (S) Bất sân hận Non-aversionLoving-kindness.

Adresa (S) Vô sân not angry.

Aduḥkha-sukha-vedaniya-karma (S) Thuận bất khổ bất lạc thọ nghiệp Bất khổ bất lạc báo nghiệp.

Adukkhamasukha (P) Bất khổ lạc Not happy nor suffering.

Adukkhamasukhā-vedanā (P) Thụ vô ký Indifferent feeling.

AdulteryTà dâm.

Advaita (S) Bất nhị Non-dualityA state of mind free from subject-object relationship, reasoning, comparing,...and inaccessible toreason Trạng thái tâm không còn ràng buộc chủ thể và đối tượng, lý luận, so sánh và bất tư nghì.

Advaitananda (S) Chân hạnh phúc The bliss of knowledge of the Absolute.

Advaya (S) Bất nhị Nil-dualityAdvika (P), Advaita (S) →See Advaita.

Advayasiddhi (S) Thành bất nhị luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Advaya-siddhi (S) Bất Nhị Thành tựu pháp Name of a work of commentaryTên một bộ luận. Do Laksmikara soạn vào thế kỷ VIII.

Adveṣa (S) Vô sân Not angryTác dụng không giận dữ đối với nghịch cảnh.

Advika (P) Vô nhị Non-dualitySee Advaya.

Adya-sakti (S) Tiên thiên nguyên khí Primal powerAdya-shakti (S) →The devine consciousness or omipotence which permeates all worldsBổn nguyên khí, bổn nguyên lực, lực tạo dựng trời đất.

AeonA tăng kỳ An immeasurable long period of time Một khoảng thời gian dài không đếm được.

AeonA tăng kỳ An immeasurable long period of time Một khoảng thời gian dài không đếm được.

Afflicted consciousnessTâm cấu nhiễm nyn yid (T) →The seventh consciousness. As used here it has two aspects: the immediate consciousness which monitors the other consciousnesses making them continuous and the klesha consciousness which is the continuous presence of self. See conscious-nesses, eight.

Affliction Phiền não nyn yid (T), kleśa (S) →Cấu nhiễm.

Affliction turbidityPhiền não trược.

AfflictionsCấu nhiễm Kleśa (S) →These are another name for the kleshas or negative emotions. See kleshas.

Agadas (P) Thuốc A già đà, một thứ thuốc được tin là trị được hết thảy các bịnh trên thế gian. Còn gọi là A yết đà, a kiệt đà, vô bịnh, phổ khử, vô giá dược, trường sanh bất tử dược. Cách chế thuốc này có ghi trong Đà Ra Ni Tập kinh, quyển 8.

Agādha (P) Không đáy Bottomless.

Agalu (S) Gỗ trầm Agarugỗ thơm

Āgama sūtra (S) = Ngũ bộ kinh Nikāya (P) = A hàm kinhNgũ bộ kinh (Ngũ bộ kinh - Agama- chỉ Tam Tạng kinh nguyên thủy viết bằng tiếng Sanskrit kiết tập sau. A hàm kinh - Nikaya - chỉ Tạng kinh nguyên thủy viết bằng tiếng Pali kiết tập trước. Cả hai đều căn cứ vào kiểu mẫu kinh văn đầu tiên bằng tiếng Ma kiệt đà - Magadhi, tiếng Pali thời đức Phật).Buddhist scripturesIt is one of the oldest Buddhist scriptures. These sutras contain the sermons of Shakyamuni Buddha during the first two to three years after he attained Enlightenment and duringthe year proceeding his Nirvana. The sutras consists of four collections:
1. Dīrghāgama (Long Collecrtion)
2. Madhyamāgama (Medium Collection) 3. Samyuktāgama (Miscelaneous Collection)
4. Ekottarikāgama (Numerical Collection)
5. Ksudrakagama (Minor Saying). Ksudrak-Agama is only included in Pali canon.

The five collections is called Sutta-pitakaBộ kinh Bắc tạng có Tứ bộ kinh gồm: Trường bộ kinh, Trung bộ kinh, Tương Ưng bộ (tập trung vấn đề thiền định), Tăng Chi bộ (kinh sắp xếp theo số). Phật giáo Bắc phương gọi Trường, Trung, Tạp, Tăng Nhất là bốn bộ A hàm, A hàm là kinh điển của Tiểu thừa. Phật giáo Nam phương thêm Tạp bộ hay Khuất-đà-ca hay Tiểu bộ Kinh thành 5 bộ A hàm.

Agamiphala (S) Bất hoàn quả Fruit of non-returner.

Āgantukleśa (S) Khách trần External dirt.

Āgāra (S) Xứ DwellingNhà House, dwelling, receptacle.

Agāru (S) Gỗ trầm Sandalwood incense See Agālu.

Agati sutta (P) Kinh lạc đạo Off-Course SutraName of a sutra. (AN IV.19) Tên một bộ kinh.

Agatigamāna (P) Lạc đạo Evil coursesEvil motives: chanda (desire, partiality) ; dosa (hatred) ; moha (delusion) ; bhaya (fear).

Agganna sutta (P) Kinh Khởi thế Nhân bổn Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Aggidatta (S) Ký Đắc Cha của Câu lưu tôn Phật lúc chưa xuất gia.

Aggikabrahmāna (S) Sự Hỏa Bà la môn.

Aggikajatita (S) Sự Hỏa Loa phái Một tông phái Bà la môn.

Aggikkhandhopama suttantakatha (P) Kinh Hỏa tụ khí Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Aggi-Vacchagotta sutta (P) Kinh Vacchagotta về lửa Sutra To Vacchagotta on FireName of a sutra. (MN 72) Tên một bộ kinh.

Aggivacchagottasuttam (P) Kinh Aggivacchagotta.

AggregateUẩn See Khandha.

Aggregate of consciousnessThức uẩn.

Aggregate of feelingThọ uẩn.

Aggregate of formSắc uẩn.

Aggregate of volitionHành uẩn.

Aggregates, FiveNgũ uẩn These are the five basic transformations that perceptions undergo when an object is perceived.

Aghaniṣṭha (S) Hoà âm thiên Sound-Accordance RealmTên một cõi giới trong Tịnh phạm địa: Vô tưởng thiên, Vô phiền thiên, Vô nhiệt thiên, Thiện kiến thiên, Sắc cứu cánh thiên, Hoà âm thiên, Đại tự tại thiên, A Ca Nị Trá thiên.

Aghata sutta (P) →Sutra on Hatredness Name of a sutra. (AN X.80) Tên một bộ kinh.

Aghatapativinaya sutta (P) →Sutra on Removing AnnoyanceName of a sutra. (AN V.161) Tên một bộ kinh.

AgitationTrạo cử See.

Agnayi (S) Hoả Mẫu Name of a deity Tên một vị thiên.

Agni (S) Hỏa thần FireAggi (P) →A kì ni, A nghĩ ni, Hỏa Thiên The name of the God of Fire in Veda Tên vị thần lửa trong kinh Vệ đà.

Agni-dagdha (S) Hỏa táng Jhapita (P) →Trà tỳ.

Agni-hotra (P) Hỏa tế Tục xưa của Ấn Độ để sám hối tội lỗi.

AgnosticismChủ nghĩa chân lý tuyệt đối bất tri Anissaravada (P) →The doctrine which claims that only the material phenomena can be known and knowledge of an Absolute Truth is unacquirable.

Agotra (S) Vô Tánh Bồ Tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

AguraNgồi xếp bằng Sitting cross-legged, neither the half or full lotus position. It is the common cross-legged positionused to sit on the floor in the West.

Aguru (S) Gỗ chiên đàn Agāru (S).

Agyo (J) Huấn lệnh Master's instruction.

Ahaha (S) Hàn địa ngục Cold hellAtata, Ababa.

Ahamkara (S) Ngã mạn.

Ahaṇkāra (S) Ngã mạn Egotism and arrogance.

Āhāra (S) Thực phẩm Food.

Ahara sutta (P) →Sutra on Food (for the Factors of Awakening) Name of a sutra. (SN XLVI.51) Tên một bộ kinh.

Ahetuka cittas (P) Bất thiện căn Not accompanied by beautiful roots or unwholesome roots.

Aheya (S) Phi sở đoạn.

Aheya-heya (S) Phi sở đoạn Người đã chứng quà A la hán, không còn lậu hoặc nào để đoạn.

Aheya-karma (S) Vô đoạn nghiệp.

Ahiṃsā (S) Bất hại Harmlessness(S, P) →Tác dụng không làm tổn hại người khác.

Ahina sutta (P) Kinh con rắn Sutra about a SnakeName of a sutra. (AN IV.67) Tên một bộ kinh.

Ahosi-kamma (P) Vô hiệu nghiệp Ineffective karmaKamma which is ineffectual. One of 5 types of kamma Một trong 5 loại nghiệp.

Ahrīka (S) Vô tàm UnshamefulKhông biết hỗ thẹn với chính mình. Làm việc ác mà không thấy xấu hổ.

Ahrīkata (S) Vô tàm UnshamefulSee Ahrīka.

Ahura-mazda (S) Yêu thần A king of the devils Vị chúa tể yêu đạo.

Ai (J) Hòa.

Aikuōzan (J) A dục vương sơn Ayuwang-shan (C).

Airavati (P) A ly bạt đề See Hiranyavati.

Aisvara (S) Bất tự tại.

Aitta (S) Tâm sở hữu pháp Một trong 4 pháp của hữu vi pháp: Sắc pháp, Tâm pháp, Tâm sở hữu pháp và Tâm bất tương ứng hành pháp.

AjahnThầy MasterAjarn, Ajahn (Thai), Acariya (P) →See Acaryā. Teacher; mentor.

Ajājīva sutta (P) →Sutra about the Fatalists' StudentName of a sutra. (AN III.73) Tên một bộ kinh.

Ajara (S) Bất hoại.

Ajari (J) A xà lê See Acaryā.

Ajāta (S) Bất sanh UnproductiveAsāra (P)

Ajātaśatru (S) A xà thế Ajātasattu (P) →See Ajatasattu.

Ajātasattu (P) A xà Thế Ajātaśatru (S) ; Vaidehiputra AjatasatruVị sanh Oán, A Chất, Thiện Kiến, Bà la Lưu Chi, Pháp Nghịch Vương, Chiết Chỉ His full name was Vaidehiputra Ajatasatru (Ajasatru the son of Vaidehi, Ajasatru means 'Enemy before birth').He was the king of Magadha and the son of the King Bimbisara. Together with Devadatta, he contrived a double conspiracy. Devadatta would kill Sakyamuni for the leadership of the shanga, Ajatasatru would kill his own father and mother for the throne.It is said after the conpiracy he lived in so great a regret that it developed a seriously sickness. His medicinist said that he would die three months later. Advised by Jivaka, he went to look for Buddha and was taught the MahaNirvanna Sutra to cleanse his bad karmas.By that he was converted and fostered Buddhism. He also received a portion of Buddha's ashes and erected a tupa for them, and was the patronage for the first Great Rehearsal. He reigned during the last 8 years of Sakyamuni and 24 years after that (494 - 462 BC)Nguyên tên viết là: Vaidehiputra Ajatasatru (A xà Thế con bà Vi đề hi, A xà thế có nghĩa là 'Kẻ nghịch thù từ trưóoc khi sanh ra'). Ông là vua xứ Ma kiệt đà và là con của vua Bình sa vương. Ông cùng với Đề bà đạt đa thực hiện hai âm mưu. Đề bà đạt đa mưu giết đức Phật để giành quyền thống lãnh tăng đoàn. A xà thế thì giết cha và mẹ để giành ngai vàng. Chuyện kễ sau khi giết cha, ông vô vàn hối hận và đau khổ đến thành bệnh. Y sĩ cho biết ba tháng sau ông sẽ chết. Nghe lời khuyên của Jivaka (Kỳ Bà, em cùng cha khác mẹ của ông), đại thần trong triều, ông tìm đức Phật và được dạy kinh Niết bàn để xoá sạch ác nghiệp. Nhờ đó A xà thế qui y tam bảo. Ông cũng nhận được một phần xá lợi của Phật và có xây tháp thờ. Ông cũng là người đã hỗ trợ đại hội kết tập lần thứ nhất. Ông trị vì vương quốc này trong 8 năm cuối đời của đức Thích ca Mâu ni và 24 năm liên tiếp sau đó (494 - 462 BC).

Ajeyya (P) A dật Đa Name of a Bodhisattva. See Ajita Tên một vị Bồ tát.

Ajirika (S) Tà mạng An incorrect way of living Cách sống không ngay chánh.

Ajita (S) A dật Đa Ajeyya (P), Ajjeyya (P) →Vô năng Thắng, A thị đa, Di Lặc, Vô Tam Độc Another name of Maitreya. Also the name of one of the 16 Arahats who Buddha sent to other countries to teach Buddhism 1- Tên tự của Di Lặc Bồ tát. 2- Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Ajita Bodhisattva (S) A dật Đa Bồ tát Name of a Buddha or Tathāgata. See Ajita Tên một vị Phật hay Như Lai.

Ajita Kesakambāla (P) A kỳ đa Sí xá khâm bà la See Ajita Kesakambali.

Ajita Keśakambalī (S) A kỳ đa Sí xá khâm bà la Ajita Kesakambala (P) →A kỳ đa Kê Sa Khâm Bà Lị One of the six famous leaders of heretical sects.

Ajita Kesakambṃli (P) A-Kỳ-Đa-Kỳ-Xá-Khâm-Bà-La, một nhân vật.

Ajita-manava-puccha (P) Kinh A thị đa vấn Sutra on Ajita'sName of a sutra. (Sn V.1) Tên một bộ kinh.

Ājīva (S) Mệnh LivehoodSinh mệnh.

Ājiva-kaṣāyaḥ (S) Ngũ trược See Paca-kaṣāyah.

Ajivivaka (S) Tà Mạng giáo A religion during the Buddha time Một đạo giáo thời Phật tại thế (Ngài Ca Diếp và 500 đệ tử đến thị trấn Câu thi Na gặp một đạo sĩ nhóm Tà Mạng cho hay Phật đã Niết bàn).

Ajjava (P) Công lý Justice.

Ajjeyya (P) A dật Đa See Ajita.

Ajjhāsaya (P) Thâm tâm See Adhyāśaya (S).

Ajjhattika-āyatana (S) Căn Inward spheres(Đối với) trần.

Ajjtasena (S) Vô Năng Thắng Tướng An Indian monk who came to China and translated Sutras in 713 - 741 Một nhà sư Ấn dịch kinh sách ở Trung quốc khoảng năm 713-741.

Ajā-cakra (S) Trung khu.

Ajāna (S) Vô trí.

Ajāna (S) Vô trí UnknowledgeAāna (P)

Ajāta Kaundinya (S) A nhKiều trần Như, tôn giả Liễu Bổn Tế Name of a monk. See Kaundinya Tên một vị sư.

Ājendriya (S) Thức căn Aindriya (P).

akaliko (J) Phi thời Timeless; unconditioned by time or season.

Akaniṣṭha (S) Sắc cứu cánh thiên Akanittha (P) →A ca ni trá thiên, A cá ni trá Tên một cõi giới trong Tịnh phạm địa, cõi cuối cùng trong Tứ thiền thiên. Chư thiên cõi này quán xét rốt ráo đến chỗ vi tế các trần.

Akanittha (P) Sắc cứu cánh thiên Name of a realm. See AkanisthaTên một cõi giới.

Akanitthadeva (P) Sắc cứu cánh thiên Name of a realm Tên một cõi giới.

Akankha sutta (P) →Sutra on WishesName of a sutra. (AN X.71) Tên một bộ kinh.

Akankheyyasuttam (P) Kinh ước nguyện.

Ākarṣana (S) Câu triệu pháp Ākarṣanī (P) →Pháp tu mật để phát thiện tâm thoát ba đường ác sanh về cõi lành.

Akaṣa (S) Hột chuỗi SeedA bead. The seed that a rosary is made of.

Ākāsa (P) Hư không EmptinessĀkāśa (S) →Không gian, Hư không vô vi The sky space, ether, atmosphere.

Ākāśa sutta (P) →Sutra on Being In the Sky Name of a sutra. (SN XXXVI.12) Tên một bộ kinh.

Ākāśā-dhātu (S) Không đại Emptiness elementSee Paca-mahābhūta.

Ākāśagarbha (S) Hư Không Tạng Bồ tát Name of a Bodhisattva. See Gaganagarbha Tên một vị Bồ tát.

Ākāśagarbha Bodisattva (S) Hư Không Tạng Bồ tát Empty Store Bodhi Sattva; Kokuzo Bodhi Sattva (J) →Hư Không Dựng Bồ tát, Hư Không Tạng Name of a Bodhisattva Bồ tát của trí huệ, công đức, giúp chu toàn mọi tâm nguyện. Ngự phương Nam.

Ākāśanancayatana (S) Không vô biên xứ thiên Sphere of boundless spaceĀkāsanan-cayatanam (P), Ākāśanantyātana (P) →Không xứ Name of a realm Cảnh trời thứ nhất cõi Vô sắc giới, nơi trống không, không bờ cõi.

Ākāsanancayatanam (P) Không vô biên xứ thiên See Akasananancayatana.

Ākāśanantyātana (S) Không vô biên xứ See Akasananancayatana.

Ākāśanantyātana-Samādhi (S) Không vô biên xứ định Vô biên hư không xứ định, Vô biên hư không xứ giải thoát The meditation subject of the first immaterial jhānacitta Bậc thiền định của người nhập cảnh trời Không vô biên xứ.

Ākāśasaṁkṛta (S) Hư không vô vi Lý chân không vô ngại.

Ākāśa-upama (S) Hư không dụ Thí dụ chỉ các pháp như hư không.

Akasmatkesa (S) Khách trần Phiền não

Akata (S) Bất tạo tác Uncreated.

Akchaya (S) Vô tận Endless.

Akchayamati (S) Vô Tận Ý Bồ Tát Name of a Bodhisattva. See Aksayamati Tên một vị Bồ tát.

Akicancayatanam (P) Vô sở hữu xứ thiên See Akicannayatana.

Akicannayatana (S) Vô sở hữu xứ thiên Sphere of nothingnessCảnh Tiên thứ ba trong cõi vô sắc giới (cõi vô sở hữu xứ).

Akicanyāyatana (S) Bất dụng xứ See Akincannayatana.

Akicanyāyatana-Samādhi (S) Vô sở hữu xứ định Diệt định The meditation subject of the third immaterial jhānacittaKhi vào phép Diệt định thì tâm trí vượt tới cõi vô sắc giới.

Akkhama sutta (P) →Sutra on Not Resilience Name of a sutra. (AN V.139) Tên một bộ kinh.

Akkhara (P) Vĩnh cữu EternalAksara (S) →Từ (1) Eternal (2) Syllable.

Akkharapadani (P) Từ ngữ Letters and words.

Akkhaya (P) Bất hoại UndecayingSee Aksara.

Akkhobbha-buddha (P) Phật A súc bệ, Bất Động Như Lai, Vô Động, Vô Nộ Phật, Vô Sân Nhuế Phật, A Sô Bệ Đa Phật, Ác Khất Sô Tì Dã Phật Name of a Buddha or Tathāgata. See Akshobhya Tên một vị Phật hay Như Lai.

Akkodha (P) Bất nghịch Non-enmity.

Akkosa sutta (P) →Sutra on InsultName of a sutra. (SN VII.2) Tên một bộ kinh.

Akkosa-vatthu (P) →a topic for abuse.

Aklista (S) Vô nhiễm Bất nhiễm.

Akṛta (S) Bất thụ tạo.

Akṣagarbha sūtra (S) Hư Không Tạng kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Akṣamālā (S) Tràng hạt Rosary.

Akṣanirtha (S) Sắc cứu cánh thiên A sphere of the Pure Brahma realm Tên một cõi giới trong ngũ tịnh cư thiên hay Tịnh cư thiên.

Akṣapada (S) Túc Mục Name of a monk Tên một vị sư. Khai tổ của phái Cổ Nhân Minh.

Akṣara (S) Từ SyllableAkkhara (P) →Chữ.

Akṣaya (S) Vĩnh cữu Akkhaya (P) →Vô tận tạng.

Akṣayamati (S) Vô Tận Ý Bồ tát Vô tận huệ vô lượng ý Bồ tát Name of a Bodhisattva who developed an unending mind in the practice of the six endless paramitas Tên một vị Bồ tát.

Akṣayamati Bodhisattva (S) Vô ý Bồ tát See Aksayamati.

Akṣobhya (S) Phật A súc bệ Imperturbable Buddhami bskyod pa (T), Akkhobbha-Buddha (P) →Bất động Phật, Vô động Phật, Vô nộ Phật, Vô sân Phật, Đông Phật, A súc Bất động Như lai, Diệu Sắc Thân Như lai, A súc bà Phật Ngự phương Đông Mạn đà la. Tượng trưng Đại viên cảnh trí. Một trong năm hoá thân của đức Thích ca. Tay trái có hình nắm tay, tay phải đụng mặt đất, da màu vàng kim (Tây tạng: da màu xanh da trời).

Akṣobhya-tathāgatasya-vyūha sūtra (S) A súc Phật quốc Kinh Kinh A súc, Kinh A súc Phật quốc Sát Chư Bồ tát Học Thành Phẩm, Kinh Đại bảo tích Bất động Như lai Hội Name of a realm Tên một cõi giới.

Aku-byodo (J) Đồng nhất giả.

Akuśala (S) ác UnwholesomeAkuśala (P) →Bất thiện Unwholesome, unskillful, demerit-orious. See its opposite, kusala Kusala: Thiện;

Akuśala citta (S) Tâm bất thiện Unwhole-some consciousness.

Akuśala kamma (P) Nghiệp ác Bad deed.

Akuśala mahā-bhumika dhāraṇī (S) Đại bất thiện địa pháp.

Akuśala-karma (S) ác nghiệp.

Akuśalamūla (S) Bất thiện căn Unwholesome root.

Alabdha (S) Bất khả đắc Unattainable Alābha (P).

Alābha (P) Bất khả đắc See Alabdha.

Alaggadupamasutttam (P) Kinh ví dụ con rắn.

Alakkhaṇa (P) Vô tướng trạng See Alakṣaṇa.

Alakṣaṇa (S) Vô tướng trạng Without characteristicsAlakkhaṇa (P).

Alala (S) A la la địa ngục ApapaA bà bà địa ngục See narakanitaya.

Alamana-vedaniyata (S) Sở duyên thọ.

Alamba (S) Lam bà Một trong Thập ngũ quỷ thần thường não loạn trẻ em.

Ālambana (S) Phan duyên Ālambana (P), Ārammaṇa (P) →Sở duyên, Năng duyên, Phan duyên Tâm không tự khởi lên, cần có cảnh sở đối rồi nương vịn vào đó mà khởi.

Ālambana pratyaya (S) Sở duyên duyên.

Alambanaparīkśā-śāstra (S) Quán sở duyên duyên luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận.

Ālambanaprtyaya-dhyāna-śāstra (S) Quán sở duyên duyên luận Name of a work of commentary written by DignagaTên một bộ luận do ngài Trần Na biên soạn.

Ālambanavigata (S) Viễn ly sở duyên.

Alaṁkāraśurā (S) Tịnh chiếu minh Tam muội.

Alapuṇya (S) Bạc phước.

Ālāra-Kālāma (P) Uất đà ca la la See Ārāḍa-Kālāma.

Alārāma Kālāma (P) Uất đà ca la la Arāda-Kālāma (S) →A lam, A la la, A la ra ca lam A sage under whom Shakyamuni studied meditation the first time after leaving home, from who he could attain Akincanncayatanam Tên vị đạo sĩ, thầy dạy thứ nhất của đức Phật, tu đạt đến cảnh giới Vô sở hữu xứ thiên.

Alavaka sutta (P) →To the Alavaka Yakkha Name of a sutra. (SN X.12) Tên một bộ kinh.

Alavika sutta (P) →Name of a sutra. (SN V.1) Tên một bộ kinh.

Ālaya (S) A lại da thức Alaya consciousness Ālaya-viāna (P, S), kūn shi nam she (T) →Hàm tàng thức, Tàng thức, Bản thức, Chấp trì thức, Chủng tử thức, dị thục thức, đệ bát thức, đệ nhất thức, hiện thức, sở tri y, trạch thức, Vô cấu thức, Vô một thức, A lị da thức, Tạng, Tàng 'Storage'; An abbreviation of Alaya-vijanana. The name of the eighth consciousness which stores all the potentials and is attached to with a false concept of 'ego' by the seventh consciousness; this is the base of one's physical existence and environmental manifestations.According to the Chittamatra or Yogacara school this is the eighth consciousness and is often called the ground consciousness or store-house consciousness Thức thứ tám của con người nơi tàng trữ nghiệp báo. Con người có 8 thức: nhãn, nhĩ, tỷ, thiệt, thân, ý, mạt na thức, a lại da thức. Nơi tàng chứa tất cả chủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo, năm thức trước (nhãn, nhĩ, tỷ, thiệt, thân) tạo tác.

Ālaya consciousnessA lại da thức See Ālaya.

Ālaya-vijāna (S) A lại da thức The part of the subconscious that, in response to causes and conditions, sends pieces of illusion from the manas to the five senses and thought. This forms a cycle, that is endless, of delusion.Usually rendered 'storehouse consciousness'. In Yogacara philosophy, this is the underlying stratum of existence that is 'perfumed' by volitional actions and thus 'stores' the moraleffects of kamma. Note that it is regarded as a conditioned phenomenon, not as a 'soul' in the sense of Western religion. The theory is most fully elaborated by Vasubandhu in Vijñaptimātratātriṃsikā and by Dharmapala in Vijñaptimātratā-siddhi-śāstra. The doctrine of alayavijñāna greatly influenced Chinese Buddhism and sects derived from it (e.g. Zen).

Ālaya viāṇa (P) A lại da thức See Ālaya Vijāna.

Aliyavasani sūtra (S) Kinh Thánh Chủng Name of a sutraTên một bộ kinh.

All offense-obstaclesTất cả tội chướng.

All-embracing mind →Tâm phổ độAmida's Mind which embraces all living beings and seeks to emancipate them from the bondage of karma and suffering.

All-knowing wisdomNhất thiết chủng tríThe wisdom of knowing all things inside and out; the wisdom of clearly discerning everything.

AlmsgivingBố thí.

Alobha (P) Vô tham Non-greeddetachment; non attachment, generosityTác dụng không tham trước thuận cảnh. Một trong 10 thứ của Đại thiện địa pháp.

Aloka (S) Minh Clearness, one of 12 clear forms which can be seen by eyes Trong sáng, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Alpapuṇya (S) Bạc phước.

Alpecha (S) Thiểu dục Đối với vật chưa được thì khởi tâm tham dục quá phần.

Altar for the deadBàn linh, linh sàng, linh tòa.

Altar for the patriarchBàn thờ tổ.

Altruistic behavior →An act done without any intent for personal gain in any form. Altruism requires that there is no want for material, physical, spiritual, or egoistic gain. (vô duyên từ???)

Amadhyama (S) Không quân bình Immo-derateExtreme.

Amagadha (S) Vô hại độc A ma yết đà Name of a world of Indra Một cõi giới của ngài Đế thích tu nhân thời quá khứ.

Amalā (S) Trái A-ma-la, A mạt la, (Hán dịch: dư cam tử, thuộc họ đậu, tên khoa học là Tamarindus indica, trái giống như trái đậu, dài hơn 10 phân, có vị chua, có thể ăn và làm thuốc được) Used for cold or flu Dùng trị bệnh cảm.

Amala (S) Vô cấu PurityA ma la Stainlessness.

Amala vijāna (S) Vô cấu thức Consciousness of PurityA mạt la thức, Như lai thức, Yêm Ma La thức Thức thứ 9

Āmalaka (S) Vô nhiễm A ma lặc.

Amanāpa (S) Không vui Unpleasant(S, P).

Amanasikāra (S) Không chú tâm Inatten-tion.

Amanussa (P) Phi nhân See Amanusya.

Amanusya (S) Phi nhân Amanussa (P).

Amāra (S) Bất diệt.

Amata (P) Đạo quả Vô sanh bất diệt DeathlessnessAmṛta (S) →Vĩnh cữu, Bất tử, Trường sinh, Cam lồ See Amṛta.

Amatadhātu (S) Vô sanh bất diệt giới The deathless realm.

Amatapada (S) Bất diệt The deathless state.

Amatassadata (S) Ngài ban bố sự bất diệt Một trong những tên người khác dùng để tôn vinh Ngài

Amathitakappa (P) Sinh hòa hợp tịnh Một trong 10 hành vi mà các tỳ kheo thành Phệ xa ly (Vesali) chủ trương là thích hợp giới luật.

Ambalatthika-Rahulovada-suttanta (P), Ambalatthika-Rahulovada-suttam (P) Kinh Giáo giới La lầu la ở rừng Am bà bá lâm Sutra on Advice to Rahula at Amballatthika. (MN 61) Tên một bộ kinh trong Trường bộ kinh 61.

Ambattha sutta (P) Kinh A ma trú Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Amgaraka (S) Huỳnh Tinh thiên.

Amida (J) A Di Đà Phật Name of a Buddha or Tathāgata. SeeAmitabha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amida butsu (J) A di đà Phật Name of a Buddha or Tathāgata. See Amitabha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amidabutsu (J) A di đà Phật Amida BuddhaName of a Buddha or Tathāgata. See Amitābha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amida-samādhi (J) A di đà tam muội Amitābha-samādhi (S) →The Samadhi in which one attains unity with Amida; Sakyamuni entered this Samadhi before expounding the Larger Sutra.

AmidismTịnh độ tông Name of a school or branch Tên một tông phái.

Āmisadānaṁ (P) Người ban phúc lành Giver of temporal blessing.

Amita (S) A di đà Phật Name of a Buddha or Tathāgata. Amita is interpreted as an abbreviation of 'Amitabha' and 'Amitayus.' See Amitabha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amitābha (S) A di đà Phật Buddha of boundless light and lifeAmida, Amita, Amitabutsu (J), Amida butsu (J), Amitayus (S) →Vô lượng quang Phật, Tây Phật, He is the Buddha in the Land of Ultimate Bliss (Pure Land), in which all beings enjoy unbounded happiness. Amitabha has forty-eight great vows to establish and adorn his Pure Land. People also recite or call upon his name by the time of dying will be born in the Land of Ultimate Bliss with the reception by Amitabha. Amitabha is one of the most popular and well-known Buddha in China.Amitabha is the most commonly used name for the Buddha of Infinite Light and Infinite Life. A transhistorical Buddha venerated by all Mahayana schools (T'ien T'ai, Esoteric, Zen...) and, particularly, Pure Land - A di đà Phật có 3 tên gọi: Vô lượng quang Phật, Vô lượng Thọ Phật, Cam lộ Vương Như Lai. - Ngoài ra còn có 13 danh hiệu khác: Bất đoạn quang Phật, Diệm quang Phật, Hoan Hỷ Quang Phật, Nan Tư Quang Phật, Siêu Nhật Nguyệt Quang Phật, Diêm vương quang Phật, Vô lượng thọ Phật, Vô ngại quang Phật, Vô Xưng Quang Phật, Vô biên Quang Phật, Vô Đối Quang Phật, Thanh Tịnh Quang Phật, Trí Huệ Quang Phật đều là những hoá thân khác của Phật A di đà. - A di đà Phật ngự phương tây Mạn đà la, tượng trưng Diệu quan sát trí. Da màu đỏ. Quan thế âm Bồ tát và Đại thế chí Bồ tát là hai vị Bồ tát thường được nêu lên chung với Phật A di đà. Theo Tịnh độ tông Trung quốc và Nhật bản, Phật A di đà là trung gian giữa chân lý tuyệt đối và con người, tin tưởng theo A di đà chắc chắn sẽ được vãng sanh vào thiên đường. Theo giáo lý, Phật A di đà chính là tự tính tâm, vãng sanh vào nước tịnh độ chính là sự tỉnh thức bồ đề tâm trong bản thân. Vào thế kỷ thứ 7, ở Trung quốchình ảnh Phật A di đà đã thay thế hẳn Phật Thích ca và Phật Di lặc.

Amitābha meditationThiền quán A di đà Meditation on Amitābha Buddha through which one visualizes him.

Amitābha sūtra (P) Kinh A di đà One of the main sutra in Pure Land Sect. It is said to be the only sutra that Shakyamuni preached without being asked. For the sake of facilitating the living beings to practice and cultivate the Buddha way. Shakyamuni revealed and taught us the simplest way for liberation and enlightenment -- reciting Amitabha Buddha's name. By reciting the name, one can opt to be born in the Pure Land of Ultimate Bliss. It is one of the most popular sutra recited by the Buddhists in China Một trong ba bộ kinh nền tảng của tịnh độ tông ở Đông nam Châu á. Kinh này còn có tên là Sukhavati-Vyuha. Kinh A di đà Trung quốc có 3 bản dịch: - bản dịch của Cưu-ma-la-thập cuối đời Tần (Ch'in) vào năm 402. Bản dịch của Gunabhadra (Cầu Na Bạt Đà La, dịch nghĩa là Đức Hiền) đờI Lưu Tống (Liu Sung) năm 455. Bản dich của Tăng Sán đời Đường (T'ang) năm 650. Hiện nay còn lưu truyền hai bản dịch đầu. Hai bộ kinh nền tảng khác của Tịnh độ tông là: - Trường kinh A di đà và Kinh Thiền định (Meditation Sutra) viết dưới dạng thảo luận giữa đức Phật và Xá lợi Phất cùng những chư tăng khác ở Kỳ viên tịnh xá (Jetavana). Kinh này mô tả phước báo của Phật A di đà và mô tả nước Cực Lạc. - Tiểu kinh A di đà là phần Phật thuyết kinh A di đà cho ngài A nan ở Kỳ viên, thành Xa vệ. Kinh này chủ yếu mô tả nước Tịnh độ. Liên hoa Kinh là kinh A di đà nói chi tiết, còn kinh A di đà là Liên hoa kinh rút gọn (đây là quan điểm riêng của Tịnh Độ Tông, quan điểm này không được Nhật Liên Tông chấp thuận).

Amitābha-dharma (S) Pháp của Phật A di đà The law of salvation which Amida has made available for us; originating from the Primal Vow, it works to deliver us from the karmic bondage and leads us to the Pure Land.

Amitābha-samādhi (S) A di đà tam muội See Amida-Samādhi.

Amitābha-sūtra (S) A Di Đà kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Amitābha-vyūha sūtra (S) Kinh Vô lượng thọ Name of a sutra Tên một bộ kinh. Đại A di đà kinh, Di đà đại bổn, Đại vô lượng thọ kinh

Amitabutsu (J) A di đà Phật Name of a Buddha or Tathāgata. See Amitabha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amitadhvaga Buddha (S) Vô lượng tràng Phật Một đức Phật vị lai quốc độ ở phương tây cõi ta bà.

Amita-dundubhi-svararāja-dhāraṇī sūtra (S) A di đà cổ âm thanh vương đà la ni kinh Cổ âm thanh vương kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Amitakyo (J) A di đà Kinh Amitabha Sutra.

Amitaprabhā (S) Vô lượng quang Như Lai Cam lộ quang Như Lai.

Amitaskanda Buddha (S) Vô lượng tướng Phật Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amitayus-Amitābha-Tathāgata (S) Vô Lượng Thọ Như Lai Name of a Buddha or Tathāgata Tên một vị Phật hay Như Lai.

Amitayus-dhyāna-sūtra (S) Quán vô lượng thọ kinh, Kinh Quán Vô lượng thọ Phật Kammuryojhkyo (J) →Thập lục quán Kinh, Quán Kinh Là bộ kinh căn bản của Tông Tịnh độ do ngài Tam tạng pháp sư Cương lương da xá dịch hồi thế kỷ thứ V.

Amitāyus (S) Vô lượng thọ Phật Infinite LifespanAnother name of Amitābha Là tên hiệu khác của A di đà Phật.

Amitāyus-śāstropadesa (S) Vô lượng thọ kinh Ưu ba đề xá Nguyện Sanh Kệ, còn gọi là Vãng Sanh Luận Written by Vasubandhu Do ngài Thế Thân biên soạn, ngài Bồ Đề Lưu Chí dịch sang chữ Hán đời Đường. Luận này hợp vớI kinh A Di Đà, kinh Vô Lượng Thọ và kinh Quán Vô Lượng Thọ thành Tam Kinh Nhất Luận của Tịnh Độ Tông.

Amitāyus-sūtra (S) Kinh Quán Vô lượng thọ Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Amitodāna (P) Cam lộ Phạn See Amṛtodana.

Amla (S) Chua Sour.

Āmmvāna (S) Am la thụ viên (S, P) →Ở Vệ sá ly.