Ea

09 Tháng Tám 20162:14 CH(Xem: 3010)
Ea

Ea

Easy practice Dị hạnh đạo One of the two kinds of practice distinguished by Nagarjuna, the other being Difficult Practice.

EffluentTrầm luân Asava (S) →One of four qualities --sensuality, views, becoming, and ignorance -- that "flow out" of the mind and create the flood of the round of death and rebirth.

EffortLực Tinh tấn The energy put into meditation, conduct, and knowledge. See Vigor.

Effortless spontaneityHoát nhiên chứng ngộ The ultimate state of Enlightenment in which everything occurs in accord with truth and realitywithout effort; the nirvanic state to be attained in the Pure Land.

EgoNgã The individual or self.

EgocentricismTư duy hữu ngã luận.

Egolesseness of phenomenaChư pháp vô ngã Selflessness of phenomenaDharma-nairatmya (S) →This doctrine aserts than not only is there selflessness of person, but when one examines out phenomena, one finds that this external phenomena is also empty, i. e. it does not have an independent or substantial nature.

EgolessnessVô ngã dag me (T) →Ngã không Also called selflessness. There are two kinds of egolessness-the egolessness of other, that is, the emptiness of external phenomena and the egolessness of self, that is, the emptiness of a personal self.

Egolessness of personNhân vô ngã Selflessness of personPudgalanai-ratmya (S) →Chúng sinh vô ngã, Sinh không, Nhân không, Ngã không This doctrine asserts that when one examines or looks for the person, one finds that it is empty. The person does not possess a self as an independent or substantialself. This position is held by most Buddhist schools.

Egret (S) Chim xá lợi, chim Thu.

Ehi-bhikkhu (P) Hãy lại đây, tỳ kheo! Thiện lai, tì kheo See Ehi-bhikṣu.

Ehi-bhikṣu (S) Hãy lại đây, tỳ kheo! Come!O! Monk!Ehi-bhikkhu (P).

Ehipassiko (S) Tự mình thể nghiệm.

E-hō (J) Y pháp.

Eichō (J) Vinh Triều Name of a monkTên một vị sư.

Eifuku-an (J) Vĩnh Phúc am Name of a templeTên một ngôi chùa.

Eifuku-ji (J) Vĩnh Phúc tự Name of a templeTên một ngôi chùa.

Eigan-ji (J) Anh Nham tự Name of a templeTên một ngôi chùa.

Eigen-ji (J) Vĩnh Nguyên tự Name of a templeTên một ngôi chùa.

Eight abstinencesBát giới The eight precepts which a lay Buddhist should observe on fixed days of the month: (1) not killing living beings, (2) not stealing, (3) not having sexual intercourse, (4) not telling lies, (5) not drinking intoxicants, (6) not wearing bodily decoration, not using perfumes, not singing and dancing, and not going to see dances or plays, (7) not sleeping in a raised bed, and (8) not eating after noon.

Eight classes of beingsTám loại chúng sanh Eight classes of beings who came to listen to the Buddha's preachingCó tám hạng chúng sanh nghe Phật thuyết pháp: Chư thiên (devas), rồng (nagas), Dạ xoa (yaksas), Càn thát bà (gandarvas), A tu la (asuras), Ma hầu la dà (mahoragas), Khẩn na la (kinnaras).

Eight cold hells: Bát hàn địa ngục

Eight consciousnessesBát thức nam shī tsog gye (T) →These are: sight, hearing, smell, taste, touch, body sensation, mental consciousness, afflicted consciousness and ground consciousness.

Eight Dharmas for Pure LandTám pháp về cỏi cực lạc Eight Dharmas to stop growth in this world in order to be reborn in the Pure LandTám cách để tái sanh vào cỏi Cực lạc:
- thi ân bất cầu báo
- nhẫn chịu đau khổ thay tất cả chúng sanh và hồi hướng công đức cho họ
- công bằng đối với tất cả chúng sanh mà không kiêu ngạo hay ngã mạn
- kính ngưỡng Bồ tát như chư Phật, không phân biệt Bồ tát với Phật
- không lòng nghi ngờ khi mới nghe kinh
- không nghịch với các tông phái khác (cùng trong Phật giáo)
- tự răn không phân biệt việc nhận cúng dường và tặng vật nhằm mưu cầu lợi ích cá nhân
- tự nghiêm xét mà không cần biện giải nhằm đạt nhất tâm để hồi hướng công đức

Eight divisions of Gods and DragonsTám loại Chư thiên và Thiên long, thiên long bát bộ Devas (gods), Nagas (Dragons) and others of eight divisions (classes) : deva, nagas, yakas, ganharvas, asuras, gaudas, kinaras, mahoragas.

Eight excellent qualities of the waterBát công đức thủy The water of the ponds in the Land of Utmost Bliss possesses the following eight qualities: pure, cool, sweet, smooth, moistening, comforting, thirst-quenching, and nourishing.

Eightfold Noble Path Bát chánh đạo See Ariyatthangika magga.

Eight freedomsTám đường giải thoát, bát thiện sanh xứ Aṣṭakśana (S), tel wa gye (T) →These are not living in hell realm, not living in the hungry ghost realm, not living in animal realm, not a long-living god, not having wrong views, not being born in a country without dharma, being mute, or being born in an age without buddhas.

Eight hot hellsTám địa ngục nóng, Bát nhiệt địa ngục Refers to the eight scorching hells.

Eight kinds of superhuman beings →Thiên long bát bộThe eight kinds of superhuman beings believed to be protectors of Buddhism: devas, dragons, yaksas, gandharvas, asuras, garudas, kimnaras, and mahoragas.

Eight kinds of unsatisfactorinessBát khổ.

Eight levels of consciousnessesBát thức According to the doctrine of Consciousness-Only school, we have the following eight consciousnesses: (1st-5th) five consciousnesses corresponding to the five sense perceptions, (6th) mental consciousness, the function of which is to discriminate objects, (7th) ego-consciousness, and (8th) Alaya-consciousness, which is the foundamental consciousness of one's existence.

Eight mental complications →Eight mental fabricationsNot having the eight mental fabrications is to be without a beginning, without a cessation, without nihilism, without eternalism, without going, without coming, not being separate, and not being non-separate.

Eight misfortunesBát nạn.

Eight ornamentsBát đại sư These are six ornaments or six main mahayana tachers: Nagarjuna, Aryadeva, Asanga, Vasubandhu, Gunaprabha and Sakyaprabha plus Dignaga, and Dharmakirti.

Eight preceptsBát quan trai giới.

Eight qualities of tonesBát công đức âm, phạm âm The eight superior qualities of the Buddha's voice: (1) a pleasant voice, (2) a soft voice, (3) a harmonious voice, (4) a dignified and wise voice, (5) a masculine voice, (6) an unerring voice,(7) a deep and far-reaching voice, and (8) an inexhaustible voice.

Eight requisitesBát sự tùy thân.

Eight sad conditionsTám hoàn cảnh buồn Bát nạn Tức là hoàn cảnh khó gặp Phật hay nghe pháp: - làm loài quỷ đói - làm thú vật - sanh ở Bắc Cu lư châu (Uttarakuru, một nơi cực lạc mà chúng sanh không có cơ hội nghe pháp) - sanh nơi cỏi trời (nơi thọ mạng lâu dài, nhàn cảnh nhưng chúng sanh không hề nghĩ đến giáo pháp) - bị điéc, đui, câm - làm triết gia khinh mạn Phật pháp - sanh giữa thời đức Phật hiện tại và đức Phật vị lai.

Eight sagely way sharesBát đạo phần thánh thiện Bát thánh đạo phần.

Eight samādhis of emancipationBát giải thoát định The eight ways of meditation for removing various attachments:
(1) removing passions by meditating on impurity of one's body,
(2) strengthening emancipation from passions by meditating on impurity of external objects,
(3) removing passions by meditating on pure aspects
of external objects,
(4) removing attachment to material objects by meditating on boundless void,
(5) removing attachment to void by meditating on boundless consciousness,
(6) removing
attachment to consciousness by meditating on non-existence,
(7) removing attachment to non-existence by meditating on the state of neither thought nor non-thought, and
(8) extinguishing all thoughts and perceptions and dwelling in the state of total extinction.

Eight sufferingsBát khổ: sanh khổ, lão khổ, bịnh khổ, ái ân ly biệt khổ, oán tắng hội ngộ khổ, cầu bất đắc khổ, ngũ ấm xí thạnh khổ (1) Suffering of Birth; (2) Suffering of Old Age; (3) Suffering of Sickness; (4) Suffering of Death; (5) Suffering of being apart from the loved ones; (6) Suffering being together with the despised ones; (7) Suffering of not getting what one wants; (8) Suffering of the flouishing of the Five Skandhas.

Eight unsurpassed rules of a nunBát kính pháp.

Eight windsBát phong Winds of Eight Directions. Most people are usually moved by the winds of the eight directions: (1) Praise; (2) Ridicule; (3) Suffering; (4) Happiness; (5) Benefit; (6) Destruction; (7) Gain; (8) Loss.

Eight wordly conditionsBát thế duyên.

Eight worldly dharmasBát thế pháp jik ten ch gyī (T) →These keep one from the path; they are attachment to gain, attachment to pleasure, attachment to praise, attachment to fame, aversion to loss, aversion to pain, aversion to blame, and aversion to a bad reputation.

Eight wrong pathsBát tà đạo.

Eighteen constituents of perception →See ayatanas.

Eighteen fields of senseMười tám căn phần 6 giác quan + 6 đối tượng giác quan + 6 giác căn.

Eighteenth vowĐệ thập bát nguyện The most important of all the forty-eight vows of Amida, in which he presents salvation throughNembutsu-Faith.

Eightfold noble pathBát chánh đạo The eight right ways leading to the cessation of sufferings. (1) Right View; (2) Right Thought; (3) Right Speech; (4) Right Action; (5) Right Livelihood; (6) Right Effort; (7) Right Remembrance; (8) Right Concentration.

Eightfold PathBát đạo See Eightfold noble paths.

Eighty secondary marksTám mươi tùy hình hảo Bát thập hảo tướng The eighty subordinate physical characteristics attending the 32 major marks of the Buddha.

Eihei kōroku (J) Vĩnh Bình quảng lục Name of a collection in fascicleTên một bộ sưu tập.

Eihei shingi (J) Vĩnh Bình thanh qui.

Eihei-ji (J) Vĩnh Bình tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Eihei-ji sanso gyōgōki (J) Vĩnh Bình tự tam tổ hành nghiệp ký Name of a work of commentaryTên một bộ luận.

Eihei-ji-han (J) Vĩnh Bình tự bản.

Eiho-ji (J) Vĩnh Bảo tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Eiko-ji (J) Vĩnh Hưng tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Eisai myōan (J) Vinh Tây Minh Am Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Eisai Zenji (J) Vinh Tây Thiền sư Name of a monk. (1141 - 1215) Brought the Rinzai school to Japan Tên một vị sư. Người truyền Lâm Tế tông vào Nhật bản

Eishō-ji (J) Vĩnh Tường tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Ejō (J) Hoài Trang Name of a monkTên một vị sư.

Eka (J) Huệ Khả Name of a monk. See Houei-k'oTên một vị sư.

Eka- (S) Nhứt Ekam-Một.

Ekabbohārā (P) Nhất thuyết bộ See Ekavyāhārikah.

Ekabbohārika (P) Nhất thuyết bộ See Ekavyāhārikah.

Eka-buddha-kseta (S) Nhất Phật quốc độ.

Ekabyohara (S) Nhất thuyết bộ See Eka-vyavaharika.

Eka-citta (S) Nhất tâm Tâm chuyên chú vào một việc nào đó mà không khởi vọng niệm.

Ekacyāna (S) Nhất thừa Nhất Phật thừa Cỗ xe duy nhất, khoa giáo duy nhất của Phật. Nhất thừa là pháp môn Phật giảng lúc sau cùng để độ các vị La hán, Duyên giác, Bồ tát tới quả Phật Như Lai.

Ekadaśa-mukha (S) Thập Nhất Diện Phán Quan Bồ tát Đại Quang Phổ Chiếu Quán Thế Âm Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Ekadaśa-mukha-avalokiteśvara (S) Thập Nhất Diện Quan Âm Thập Nhất Diện Quán Thế Âm Name of a BodhisattvaTên một vị Bồ tát.

Ekāgattā (P) Nhất tâm Ekāgra, Ekāgratā (S), Ekaggatā (P) →The state of single-pointedness of mind.

Ekagga (P) Nhất tâm See Ekāgra.

Ekaggatā (S) Nhất tâm One-pointed mind Concentration, one-pointedness, a cetasika which has the function to focus on one object. See Ekāgratā (S).

Ekaggatarammāna (S) Nhất tâm Singleness of preoc-cupation; "one-pointedness." In meditation, the mental quality that allows one's attention to remain collected and focused on the chosen meditation object. Ekaggata-rammana reaches full maturity upon the development of the fourth level of jhāna.

Ekaggati (S) Tâm an trụ.

Ekāgra (S) Nhất tâm One-mindedness Ekagga (P) →Tịnh See Ekāgattā, Calm-ness.

Ekāgrata (S) Nhất tâm Ekaggatā (P) →See Ekāgattā.

Ekai Mumon (J) Huệ Khai Vô Môn Name of a monk. See Hui-kai wu menTên một vị sư.

Ekaika (S) Nhất nhất See Vyasta.

Ekajataraksa (S) Nhất Kế La sát Ekajataraksah (S) →Ế ca nhạ tra La sát vương Name of a deityTên một vị thiên. Vị Bồ tát dùng trí bất nhị hiện hình phẫn nộ để hàng phục phiền nảo.

Ekajatiprati Buddha (S) Nhứt sanh bổ xứ Bồ tát Ekajatipratibuddha (S) →Name of a BodhisattvaTên một vị Bồ tát. Vị Bồ tát có đầy đủ công hạnh còn chờ xuống cõi thế một lần chót thì thành Phật.

Eka-jati-pratibuddha (S) Nhứt sanh bổ xứ Bồ tát Name of a Bodhisattva. See Ekajati-pratibuddhaTên một vị Bồ tát.

Ekakasara-buddhosnisacakra-rāja sūtra (S) Nhất tự Phật đảnh Luân vương Kinh.

Ekamsamayam (S) Nhứt thời Một thuở nọ Ở đầu các kinh đều có câu: "Như thị ngã văn, nhứt thời..." nghĩa là "Tôi nghe như vầy, một thuở nọ..."

Ekamsika (S) Thiên đản phái Name of a school or branchTên một tông phái. Thế kỷ thứ 19.

Ekamsikanikāya (S) Thiên Đản phái Name of a school or branchTên một chi phái Thượng tọa bộ ở Miến điện vào thế kỷ 18.

Ekan (J) Hoài Giám Name of a monkTên một vị sư.

Ekāsānika (S) Giới ăn ngày một lần Ekāsānikaṅga (P) →Ế ca san ni Mỗi ngày ăn một lần. Một trong 12 hạnh đầu đà.

Ekāsānikaṅga (P) Giới nhất thực See Ekāsānika.

Ekavimśātī-stotra (S) Cứu độ Phật mẫu Nhị thập nhất lễ tán Name of a work of commentaryTên một bộ luận.

Ekavyāhārikah (S) Nhất thuyết bộ Ekabbohārika (P), Ekavyohārikā (P), Ekabbohārā (P) →Name of a school or branch. See EkavyāvahārikaTên một tông phái.

Ekavyāvahārika (S) Nhất thuyết bộ Ekabyohara (P) →One of the 9 MahasamghanikasMột trong 9 bộ phái trong Đại chúng bộ.

Ekavyohārikā (P) Nhất thuyết bộ See Ekavyāhārikah.

Ekavyūha (S) Nhất hạnh Chuyên chú vào một việc.

Ekayāna (S) Nhất thừa One yannaThe single path to Enlightenment for all living beings. This is the supreme teaching of all Mahayana ways.

Ekayānaṁ (S) Nhất thừa.

Ekayāna-magga (P) Nhất thừa đạo A unified path; a direct path. An epithet for the practice of being mindful of the four frames of reference: body, feelings, mind, and mental qualities.

Ekayāna-nirdeśa (S) Thuyết Nhất Thừa kinh Name of a sutraMột trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Ekkei shuken (J) Việt Khê Thốn Khiêm Name of a monkTên một vị sư.

Eko (J) Gia hộ 'Merit-transference'; Amida transfers his merit to us through the Name; in Shinran's system of salvation, Amida's merit-transference works in two directions: (1) for our birth in the Pure Land and attain Enlightenment (oso) and (2) for our returning to the world of Samsara to save other beings (genso).

Ekottarāgama (S) Tăng nhứt A hàm Ekottarikāgama (P) →See Ekottarikā-gama.

Ekottarikāgama (P) Tăng nhất a hàm Ekottarāgama (S).

Ekwan (C) Kiết Tạng Name of a monk Tên một nhà sư Cao ly truyền dạy Thành Thật Tông sang Nhật vào thế kỷ thứ 7 cùng với sư Khuyến Lặc.

Elements, fiveNgũ đại pacabhuta (S), jung wa nga (T) →These are earth, water, fire, wind, and space. These elements are both the constituents of externalmatter and the physical components of the body.

Eleventh VowĐệ thập nhất nguyện: chánh tín vãng sanh, trụ bất thối địa The Vow of Unfailing Attainment of Nirvana; this vow promises that those born in the Pure Land dwell in the Stage of Right Assurance and unfailingly reach Nirvana.

Embryonic state Thai sanh (tu tịnh độ, thực hành công đức lành, cầu nguyện được vãng sanh, nhưng lòng tin không chắc thật, sẽ sanh trong biên địa của cõi Cực Lạc, hưởng thọ các phước lạc, nhưng không được thấy Phật, nghe pháp trong năm trăm năm. Những ngườI như vậy gọi là thai sanhThe aspirants to the Pure Land who cultivate merits by doing good acts but fail to awake to theBuddha's wisdom are, metaphorically, born within lotus-flowers, where they stay for 500 years without being able to see or hear the true Buddha, Dharma and samgha; opposed to 'born by transformation'.

Emit bright light, toPhóng hào quang.

Emmyō (J) Viên Minh Name of a monkTên một vị sư.

EmpowermentĐiểm đạo, gia trì wang (T), abhiśeka (S) →To do a vajrayana practice one must receive the empowerment from a qualified lama. One should also receive the practice instruction (Tib. tri and the textual reading Tib. lung).

EmptinessKhông Śunyata (S), Tong-panyi (T) →Also translated as voidness. The Buddha taught in the second turning of the wheel of dharma that external phenomena and the internal phenomena or concept of self or "I" have no real existence and therefore are "empty.".

E-myo (J) Huệ Minh Name of a monk. See Hui-mingTên một vị sư.

Endriya (S) Căn Used in Pacen-driyaniDùng trong Ngũ căn.

EnduranceNhẫn See Patience.

Endurance worldKham nhẫn địa See "Saha World.".

EnergyLực See Vigor.

Engakeji (J) Viên Giác Tự Name of a templeTên một ngôi chùa.

Engaku (J) Viên giác.

Engaku-ji (J) Viên giác tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Engaku-kyo (J) Viên Giác kinh Name of a sutraTên một bộ kinh.

Engo Kokugon (J) Viên Ngộ Khắc Cần Name of a monk. See Yuan-wu K'o-ch'in Tên một vị sư.

Engyō (J) Viên giáo.

Enkan Seian (J) Diêm Quan Tề An Name of a monk. See Yen-kuan Ch'i-anTên một vị sư.

Enlightened OneĐức Phật Refers to a Buddha.

Enlightenment (S) Giác ngộ awakening Bodhi (S, P) →A state in which one is aware of one's true nature. This is not neces-sarily a state of complete awareness, which would be nirvana Xem Bodhi.

Enmitsu-Zenkai (J) Viên mật thiền giới.

Enni ben'en (J) Viên Nhĩ Biện Viên Name of a monkTên một vị sư.

Ennin (J) Viên Nhân Name of a monk Tên một vị sư.

Ennō (J) Viên Năng Name of a monkTên một vị sư.

Enno Ozunu (S) Dịch Tiểu Giác Name of a monk. (634 - 701) Khai tổ phái Tu nghiệm đạo (Shugendo).

E'no (J) Huệ Năng Name of a monkTên một vị sư.

Enō (J) Huệ Năng đại sư Name of a monkTên một vị sư. Xem Hui Neng

Enryakuji Temple (J) →The head temple of the Tendai sect on Mt. Hiei; its origin dates back to 785, when Saicho built a hut there to study and practice Buddhism.

Enso (J) Viên tướng Round shapeHình tròn

Entsu-ji (J) Viên Thông tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Enyū-ji (J) Viên Dung tự Name of a temple Tên một ngôi chùa.

Enzū dai-ō kokushi goroku (J) Viên Thông Đại Ứng Quốc sư ngữ lục Name of a collection in fascicleTên một bộ sưu tập.

E-on (J) Huệ Viễn Name of a monk. See Hui yuan Tên một vị sư.

EpicurismKhoái lạc chủ nghĩa.

Epistemology →In philosophy, the study of the nature and limits of knowledge.

Eranda (S) →A foul-smelling tree.

Eravana (S) Y lan Một loại hoa đẹp nhưng mùi rất thối xa đến hàng chục dặm, tượng trưng cho phiền não (đối nghĩa với hoa chiên đàn).

Erin-ji (J) Huệ Lâm tự Name of a templeTên một ngôi chùa.

Esoteric DoctrineBí giáo Mật giáo.

Essential Meanings of the Contemplation sūtra →Quán kinh huyền nghĩa phần, quyển thứ nhất của tác phẩm Quán Kinh Sớ của ngài Thiện đạo, nhị tổ Tịnh Độ Tông Trung Hoa The first fascicle of the four-fascicle commentary on the Contemplation Sutra by Shan-tao.

Esshū Kempō (J) Việt Châu Càn Phong Chinese zen masterTên một vị sư.

Esukarisuttam (P) Kinh Esukari.

Eternal bliss of Dharma-nature →The highest spiritual state attending realization of the ultimate reality.

Eternal now →đương hạ hiện tiền Living in the moment, the now.

EternalismChủ nghĩa bất diệt, thường kiến tak ta (T) →A belief that one's self has concrete existence and is eternal.

Etsu (J) Duyệt.

Evam (P, S) Như thị Thus Acknow-ledgement, acceptance. Thus; in this way. This term is used in Thailand as a formal closing to a sermonChỉ sự ấn khả, thừa nhận. Ở Thái các sư dùng từ này để kết thúc các thời khóa.

Evam mayā śutram (S) Tôi được nghe như vầy Thus have I heardEvam me sutaṃ (P)Như thị ngã văn.

Evening service Công phu chiều.

Evil pathsBất thiện đạo The three evil realms: hell and the realm of hungry spirits and that of animals; cf. three evil realms.

Exalted BeingĐại sĩ Mahāsattva (S).

ExternalistsNgoại đạo Followers of non-Buddhist paths or followers of other religions.

Extinct Dharma (age of) Mạt pháp, thời The period following the three Dharma-ages; in this period all the Buddhist teachings cease to exist to guide people to Enlightenment.

ExtinctionDiệt độ It means having put the Two Obstacles, i.e. the obstacle of afflictions and the obstacle of what is known, to an end. Refers to Nirvana, for it is the state free of evil passions.