Sug
Sugandhakuta (S) Hương Tích Phật → Name of a Buddha or Tathāgata.→Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sugata (S) Thiện thệ → Well-gone→ (S, P)→ Well-gone, an epithet for the Buddha→ Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật. Thệ: đi luôn không trở lại, đi tới nơi tới chốn. Nghĩa là bậc đã đi đến bờ bên kia, bậc đã làm xong những việc phải làm, không còn trở lại cõi thế, không còn vào vòng luân hồi sanh tử.
Sugatagarbha (S) Thiện thệ tạng → der sheg nying po (T), Tathāgatagarbha (S)→ Buddha nature or that enlightened essence present in all beings that allows them to have the capacity to achieve enlightenment.
Sugati (S) Cảnh giới hoan lạc → Blissful realm→ (S, P)→ Happy destinations; the two higher levels of existence into which one might be reborn as a result of past skillful actions.
Suhada (S) Thiện tâm → Good-hearted.
Suhuma (P) Vi tế → Subtle→ See Sukhuma.
Sui Dynasty (C) Tuỳ triều → Triều đại nhà Tùy.
Suibi Mugaku (J) Thúy Vi Vô Học → See Tsui wei Wu hsiao.
Suigan Reisan (J) Thúy Nham Linh Nham → See Ts'ui-yen Ling-ts'an.
Sujata(S) Tu xà đa → Thiện Sanh, Tù xà Đa, Thi ca la việt. → Thôn nữ dâng thức ăn cứu Phật khi ngài kiệt sức, trước khi ngài chứng đắc. Cô thôn nữ làng Nan đà (Nanda) xứ Ưu lâu tần loa (Ourouvilva) cúng thức ăn làm bằng sữa, bột và mật ong cho đức Phật. Sau đó Ngài tham thiền một ngày một đêm và đắc đạo. Phật có bảo ngài A nan rằng trong đời Ngài, có hai người cúng dường thức ăn được phước báo nhiều hơn hết là cô gái Tu xà Đa dâng thức ăn trước khi Phật đắc đạo và anh thợ rèn Thuần Đà dâng cơm lần cuối trước khi Phật nhập diệt.
Sujata sūtra (S) Thiện Sanh Kinh → Name of a sutra.→ Tên một bộ kinh.
Sujāna (J) Thiện Huệ Bồ tát → See Sumedha.
Suka (S) Anh vũ → Một loài chim.
Sukha (P) Lạc → Pleasure→ (S, P)→ Tâm lạc → Pleasure; ease; satisfaction. in meditation, a mental quality that reaches full maturity upon the development of the third level of jhāna.
Sukha sutta (P) → Sutra on Happiness→ Name of a sutra. (SN XXXVi.2)→Tên một bộ kinh.
Sukhamala sutta (P) → Sutra on Refinement → Name of a sutra. (AN iii.39)→Tên một bộ kinh.
Sukhāvati (S) Cực lạc → Tây phương cực lạc, Tịnh độ Tây phương xứ →'Possessed of happiness or pleasure'; the name of Amida's Pure Land.→ (1) An dưỡng quốc, Thanh thái quốc, Hảo ý quốc, lạc thổ, lạc bang Cõi quốc của Phật A di đà ở phương Tây, cách mười vạn ức cõi Phật. Ở đó nhà cửa lâu đài ao hồ đều bằng thất bảo, mưa hoa tiên, linh điểu giảng thuyết đạo lý, toàn cõi đều thanh tịnh ăn uống tự có sẵn không cần nấu nướng, áo quần không cần may vá, chúng sanh đi đâu cũng được miễn nghĩ tưởng thì tới. Ở đó chúng sanh có thể tu mãi cho đến khi thành Phật hay muốn sanh sang cõi giới khác tu theo hạnh nguyện cũng được. (2) Tịnh độ.
Sukhāvatīvyuaha sūtra (S) Tịnh độ Kinh → A di đà Kinh → Name of a sutra.→ Tên một bộ kinh.
Sukhāvatī-vyūha-sūtra (S) Vô lượng Thọ hội → Kinh A di đà, Vô lượng Thọ kinh, Kinh Tiểu Vô lượng thọ → Sukhavatyamrtavyuha Sutra→ Một bộ kinh trong Bảo Tích bộ.
Sukhavatyamṛtavyūha sūtra (S) Tiểu Vô lượng thọ Kinh → The Smaller Sukhava-tivyuha Sutra→ Kinh Nhất Thiết chư Phật Sở hộ niệm, Tiểu Kinh, Tứ chỉ Kinh, Kinh Chư Phật Sở Hộ niệm → Name of a sutra.→ Đại Chánh Tạng, tập 12, Bộ A di đà Kinh, 1 quyển.
Sukha-vedanā(S) Lạc thọ → Pleasant bodily feeling→ One of the Panca-vedanah.→ Một trong ngũ thọ.
Sukha-vedaniya-karma (S) Thuận lạc thọ nghiệp → Lạc báo nghiệp.
Sukhita sutta (P) → Sutra on Happy→ Name of a sutra. (SN XV.12)→ Tên một bộ kinh.
Sukhuma (S) Vi tế → Subtle→ (S, P) Suhuma (P), Sukhama (S), Sukṣma (S).
Sukkhavati-vyūha (S) Trang nghiêm Tịnh Độ.
Śuklapakṣa (S) Bạch Nguyệt → Sukkapakkha.
Sukkodāna (S) Bạch Phạn vương → Sukkodana (P)→ Du câu lô na, Thiết tinh vương → Con thứ hai của Sư tử giáp (Simha Hanu), em của vua Tịnh Phạn.
Sukra (S) Kim Tinh → Thái Bạch tinh.
Sukṣma (S) Vi tế → See Sukhuma.
Sukunagghi sutta (P) → Sutra on The Hawk→ Name of a sutra. (SN XLVii.6)→ Tên một bộ kinh.
Sumāna (P) Hỷ → Tu mạt na.
Sumanas (S) Tô ma na Tô ma na → Một loại hoa cõi trời.
Sumangala (P) Sumangala → Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.
Sumangalavilasini (S) Luận Kiết Tường duyệt ý → Trường Bộ kinh chú →Commentary to the dialogues of the Buddha (Digha Nikaya) → Tên một bộ luận kinh.
Sumati (S) Thiện Ý Bồ tát → Tu ma đề Bồ tát, Tu ma na Bồ tát, Diệu Ý Bố tát→ Name of a Bodhisattva.→ Tên một vị Bồ tát.
Sumatra (S) Tô môn đáp lạp → Đảo Sumatra của Nam dương ngày nay.
Sumbha (S) Hàng Tam Thế Ma vương → Sujnana (S, P)→ Tống Bà. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili → Name of the ascetic who eventually became the Buddha Gotama.→ Thiện Huệ Bồ tát. Một trong Thập Phẫn nộ vương.
Sumeru (S) Tu di → Meru (P)→ Núi Tu di, Diệu Cao, Diệu quang, An minh, Thiện tích, Tu mê lư, Tu di lâu → it means wonderful high mountain. it is composed of gold. silver, lapis lazuli and crystal, therefore it is so wonderful. it is eighty four thousand Yugamdhara high and eighty found thousand Yugamdhara wide, which is the greatest mountain amongst all.→ Một toà núi đứng giữa bốn bộ châu và do bốn chất báu tạo thành, mỗi hướng là một cõi giới, trên đỉnh là cảnh tiên của đức Đế Thích: - Phía đông: màu bạc, đông bắc vàng lợt. Phía đông có cõi Đông thắng thần châu, có Trí quốc Thiên vương cai quản. - Phía tây: san hô đỏ. Phía Tây có cõi Tây ngưu hoá châu, có Quãng mục thiên vương cai quản. - Phía nam: màu xanh, Tây nam màu xanh dợt. Phía Nam có cõi Nam thiệm Bộ châu tức cõi giới chúng ta đang sống, có Tăng trưởng thiên vương cai quản. - Phía bắc: vàng, Tây bắc vàng sậm. Phía Bắc có cảnh tiên Bắc Cu lư châu, có Đa văn Thiên vương cai quản.
Sumeru Appearance BuddhaTu di tướng Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sumeru Lamp BuddhaTu di đăng Phật → Name of a Buddha or Tathāgata.→ Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sumeru Light BuddhaTu di quang Phật → Name of a Buddha or Tathāgata.→ Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sumeru(-girirāja) (S) Tu Di Sơn vương → Diệu Cao Sơn vương.
Sumerukalpa-Buddha (S) Tu Di Sơn Phật → Name of a Buddha or Tathāgata.→ Một đức Phật Như Lai, quốc độ ở phương thượng đối với cõi ta bà.
Summit of the Heavens→ The fourth and the highest heaven in the world of non-form.
Sun (C) Tốn → The fifth trigram of Pakua → Quẻ thứ năm trong bát quái.
Sun Birth BuddhaNhật sanh Phật → Name of a Buddha or Tathāgata.→ Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sun Ching-feng (C) Tôn Cảnh Phong.
Sun Moon Lamp BuddhaNhật Nguyệt Đăng Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Suna-kkhatta (P) Thiện Tinh → See Suna-ksatra.
Sunakkhatta Licchaviputta (P) Thiện Tinh Ly-xa Tử.
Sunakkhatta sutta (P) Kinh Thiện sinh → Sutra To Sunakkhatta→ Name of a sutra. (MN 105)→ Tên một bộ kinh.
Suna-ksatra (S) Thiện Tinh → Suna-kkhatta (P)→ Thiện Tú.
Sundara (P) Sundara → Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.
Sundarananda (S) Tôn đà la nan đà → Diễm Hỉ → Một vị tì kheo, em trai út Thái tử Tất đạt Đa.
Sung dynasty Tống triều.
Sung wen-ming (C) Tống Văn Minh → Song Wenming→ Taoist writer and reformer in the 6th century popularized the idea of celibracy of Buddhism for Taoist monks.→ Một nhà văn và cải cách của Đạo gia vào thế kỷ thứ 6, đã truyền bá tư tưởng độc thân của Phật giáo trong hàng Đạo chúng.
Sunga (S) Huân Ca → Tên một vị vua ở Ấn độ khoảng 187BC.
Sungata (S) Hư không thần → Thuấn nhã đa → Vị thần làm chủ bầu trời.
Sung-shan (C) Tung Sơn → Songshan (C), Suzan (J)→ A mountain in the province of Honan, in south China, where Shao-lin monastery was built and Bodhidharma, the first patriarch of the Chinese Ch'an, lived there.→ Ngọn núi thuộc tỉnh Hà nam, nam Trung quốc, nơi có chùa Thiếu Lâm và Bồ Đề Đạt Ma, Tổ thứ nhất dòng thiền trung quốc, đã trú ngụ tại đó.
Sunirmita-devarāja (S) Thiện Hóa thiên vương → Vị vua trời cai quản cõi trời Hóa Lạc thiên.
Sua (P) Không → Śūnya (S).
Sua sutta (P) → Sutra on Empty→ Name of a sutra. (SN XXXV.85)→ Tên một bộ kinh.
Suapuppha (P) Không hoa ngoại đạo → See Śunyapuṣpā.
Suatā (P) Không tính → See Sunyata.
Śūnya (S) Không → Sua (P)→ See Sua.
Śūnyapuṣpā (S) Không hoa ngoại đạo → Suapuppha (P).
Śūnyatā (P) Không tính → Emptiness → Suatā (P), tong pa nyi (T)→ Usually translated as voidness or emptiness. The Buddha taught in the second turning of the wheel of dharma that external phenomena and internal phenomena or concept of self or "i" have no real existence and therefore are "empty."→ Một trong 4 hành tướng của Khổ đế: Vô thường, Khổ, Không, Phi ngã.
Śūnyatā-dṛṣṭi (S) Không kiến → Kiến chấp sai lầm, không thừa nhận lý nhân quả ba đời, chấp trước vào pháp không.
Śūnyatā-samādhi (S) Không tam muội.
Śūnyatāsapati (S) Thất thập không tính luận → Name of a work of commentary.→ Tên một bộ luận kinh.
Śūnyatāsapativṛtti (S) Thất thập không tính luận thích → Name of a work of commentary.→ Tên một bộ luận kinh.
Śūnyatā-śūnyatā (S) Không không → Không đắm trước 3 món không nói trên.
Śūnyatāvāda (S) Không tông → Another name of Mādhyamika.→ Một tên khác của Trung quán tông.
Śūnyatā-varūpam (S) Không tức thị sắc.
Śūnyavāda (S) Đại thừa Không tôn.
Supaa-samyutta (P) Tương Ưng Kim xí điểu → Garudas→ Name of a sutra. (chapter SN XXX)→ Tên một bộ kinh.
Supatitthita (P) Supatitthita → Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.
Superior Fragrance BuddhaHương thượng Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Superior supramundane path→ The path that transcends ordinary courses of action in the secular world and leads to Buddhahood; Buddhism is primarily the supramundane path whereby one is freed from Samsara and attains liberation.
Supernatural powersThần lực → The six transcendental powers attributed to a Buddha, bodhisattva or arhat. They are: (1) the ability to go anywhere at will and to transform oneself or any object at will, (2) the ability to see anything at any distance, (3) the ability to hear any sound at any distance, (4) the ability to know the thoughts of others, (5) the ability to know the previous lives of oneself and others, and (6) the ability to destroy all evil passions.
Supina (P) Mộng → See Svapna.
Suppabuddha (S) Thiện giác vương → (S, P) → See Supra-Buddha.
Suppatittha-cetiya (S) Thiện Kiến Lập Chi đề → Thiện An trụ tháp, Thân sắt tri lâm → Rừng gậy, nơi có lần Phật thuyết pháp cho vua Tần bà sa la và quần thần.
Supra-Buddha (S) Thiện giác vương → Suppabuddha (S)→ Một vị vương họ Thích thành Ca tỳ la vệ, phụ thân công chúa Da du đà la.
Supramundane ways→ Siêu thế đạo Methods of practice for transcending the Samsaric world and reaching Enlightenment.
Supratichthitatcharitra (S) An lập hạnh Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Tên một trong vô số Bồ tát đến núi Kỳ xà Quật ủng hộ Phật Thích ca diễn kinh Pháp Hoa.
Supratisthita (S) Thiện trụ → An định, an trụ.
Supratisthitacaritra (S) An lập Hạnh.
Supreme Fruition→ Cực quả, Tối cực quả, viên cực quả The Buddha's Enlight-enment; Bodhi; the final goal of spiritual pursuit in Mahayana.
Supreme King of the DharmaVô thượng pháp vương → Refers to the Buddha.
Supreme OneVô Thượng Sĩ → An epithet of the Buddha.
Supreme shilaVô thượng giới → Realization of voidness of everything is called the supreme sila.→ Giới hạnh cao nhất.
Supreme VehicleThượng thừa → Refers to Mahayana.
Supreme yogi→ An epithet for the Buddha.
Supreme, Peerless Honoured OneVô Đẳng Vô Luân Thế Tôn → An epithet of the Buddha.
Supreme, Unsurpassed One→ An epithet of the Buddha.
Surāmaireya (S) Thức uống có rượu → Surāmeraya (P).
Surāmeraya (P) Thức uống có rượu → See Surāmaireya.
Śūraṁgama sūtra (S) Kinh Thủ Lăng nghiêm → See Śūraṅgama sūtra.
Śūraṃgama sūtra (S) Kinh Thủ Lăng nghiêm → Lăng Nghiêm Kinh, Thủ lăng già ma Kinh → Nguyên tên là: Đại Phật đỉnh Như lai mật nhơn tu chứng liễu nghĩa chư Bồ tát vạn hạnh Thủ lăng nghiêm Kinh. Cũng còn gọi là Đại Phật đỉnh Thủ lăng nghiêm Kinh. Kinh dạy phép Thủ lăng nghiêm Tam muội. Phật giảng tại thành Xa vệ, nhà sư Ấn độ tên Bát lạt mật đế nhà Đường dịch ra chữ Tàu.
Śūraṅgama (S) Thủ lăng già ma → Thủ lăng nghiêm → Một phép thiền định.
Śūraṅgama-samādhi (S) Thủ lăng nghiêm tam muội → Lăng Nghiêm Tam muội → Phép đại định rốt ráo. Nhập và đắc Thủ lăng Nghiêm định bậc Bồ tát thấy rõ Phật tánh nơi mình, nhờ đó thành tựu quả Phật Như Lai.
Śūraṅgamasamādhi-nirdeśa-sūtra (S) Thủ lăng nghiêm tam muội kinh → Name of a sutra.→ Tên một bộ kinh.
Suraskandha (S) Khư la khiên đà → Vua loài A tu la.
Surendrabodhi (S) Kiết Tường Đế Giác.
Suriya (P) Minh Nguyệt thiên tử → See Sūrya.
Surūpa (S) Diệu Sắc Thân Như Lai → Name of a Buddha or Tathāgata.→ Tên một vị Phật hay Như Lai.
Surūpakāya-Tathāgata (S) Diệu Sắc Thân Như Lai → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Sūrya (S) Minh Nguyệt thiên tử → Suriya (P)→ Tô lợi Đa, Tô lộc gia → (1) The king residing in the palace in the moon, ruling the moon, a close God of indra. (2) The name of a goddess representing the moon. (3) The sun → 1- Vị đại vương ngự trong cung điện tại mặt trăng, thống lãnh thế giới mặt trăng, nội thần của đức Đế Thích. 2- Tô lợi Đa: nữ thần tiêu biểu cho mặt trời. 3- Mặt trời.
Sūryadeva (S) Nhật Thiên → Minh Nguyệt Thiên → Name of a monk.→ (1) Tên một vị sư. (2) Minh Nguyệt Thiên: Một vị thiên dưới quyền vua trời Đế Thích ở Nguyệt Cung.
Sūrya-prabhā (S) Nhật Quang Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Vị Bồ tát hầu bên trái Dược Sư Như Lai.
Sūrya-prabhāsana (S) Nhật Quang Minh Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Tên một vị Bồ tát thuộc Viện Trừ Cái Chướng.
Sūryaramsa (S) Nhật chủng → See iksvaka → Dòng giống mặt trời.
Sūryavarta (S) Nhựt triền Tam muội → Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.
Sūryavarta-samādhi (S) Nhựt triền Tam muội.
Sūsan (J) Tung sơn → Sūzan (J).
Susanta (S) Tu phiến đa Phật → Tu phiến đầu Phật → Name of a Buddha or Tathāgata → Tên một vị Phật hay Như Lai.
Susidhi (S) Tô Tất Địa Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Tên một vị Bồ tát.
Susima sutta (P) → Sutra About Susima → Name of a sutra. (SN Xii.70)→ Tên một bộ kinh.
Sussusa sutta (P) → Sutra on Listening Well → Name of a sutra. (AN Vi.88)→ Tên một bộ kinh.
Sustained thoughtTứ.
Suṣuṃṅā-nāḍī (S) Trung tuyến → See Avadhūti.
Susyagata (S) Thiện Lai → Name of a monk → Tên một vị sư.
Suta sutta (P) → Sutra On What is Heard → Name of a sutra. (AN iV.183)→ Tên một bộ kinh.
Sutava (P) Sutava → Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.
Sutava sutta (P) → Sutra To Sutavan→ Name of a sutra. (AN iX.7)→ Tên một bộ kinh.
Sūtra (S) Kinh → Sutta (P), Suttam (P), Suttanta (P)→ Khế kinh, Trường hàng → A Buddhist scripture containing the Buddha's teaching.→ Thể loại văn xuôi, trực tiếp ghi chép giáo thuyết của Phật.
Sūtra on Bodhisattvas' Dwelling in the Embryonic State→ The sutra describing the Land of indolence and Pride The land situated in the west between thisworld and the Pure Land; those who aspire to be born in the Pure Land are often attracted to the pleasures in this land and stay there, unable to proceed to Amida's land.
Sūtra on the Buddha's Visit to Lanka kinh Lăng Già → The Lankavatara Sutra; the sutra said to have been delivered by Shakyamuni in the island Lanka, the present Sri Lanka.
Sūtra on the Samādhi of All Buddhas' AppearanceBát Châu tam muội kinh→ The Pratyutpanna Samadhi Sutra; the sutra explaining the method of visualizing Amida andall the other Buddhas.
Sūtra on the Samādhi of Contemplation of the Buddha→ Quán vô lượng thọ kinh One of the sutras explaining the method of contemplating Amida.
Sūtralāmkarā (S) Đại thừa Trang nghiêm luận → Written by Asanga.→ Do ngài Vô Trước biên soạn.
Sūtra-piṭāka (S) Kinh tạng → Suttapiṭaka (P) → Một trong tam tạng kinh điển: Kinh tạng- Luật tạng- Luận tạng, gồm 5 phẩm: Trường bộ kinh, Trung bộ kinh, Tiểu bộ kinh, Tương Ưng bộ kinh, Tăng chi bộ kinh.
Sūtrasamuccaya (S) Kinh Tập Yếu → Chủ kinh yếu tập, Tập kinh luận → Một trong những tác phẩm của ngài Shantideva, phái Trung Quán, thế kỳ Vii.
Sūtratika (S) Kinh lượng bộ → Tu đa la luận bộ, Thuyết độ bộ, Thuyết chuyển bộ → Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa →Name of a school or branch.→ Tên một tông phái.
Sūtravibhaṅga (S) Kinh Phần → Sutta-vibhaṅga (P)→ Kinh Phân biệt → The first chapter of the Vinaya Pitaka, the Basket of Discipline.→ Phần đầu của Tạng Luật.
Sūtrayāna (S) Kinh thừa → The sutra approach to achieving enlightenment which includes the hinayana and the mahayana.
Su-tsung (C) Túc Tông hoàng đế → Suzong (C)→ An emperor of T'ang Dynasty.→ Một vị hoàng đế nhà Đường.
Sutta(S) Kinh → Sūtra (S)→ Literally, "thread"; a discourse or sermon by the Buddha or his contemporary disciples. After theBuddha's death the suttas were passed down in the Pali language according to a well-established oral tradition, and were finally committed to written form in Sri Lanka around100 BCE. Over 10,000 suttas are collected in the Sutta Pitaka, one of the principal bodies of scriptural literature in Theravada Buddhism. The Pali Suttas are widely regarded as the earliestrecord of the Buddha's teachings.→ Xem Sutra.
Suttam (P) Kinh → Xem Sutra.
Sutta-nipāta (P) Kinh Tập → Group of Discourses→ One of 15 chapters in Khuddaka Nikaya, a collection of 71 Sutras.→Một trong 15 quyển của Tiểu a hàm, gồm 72 bài kinh.
Sutta-nipāta atthakattha (P) Kinh Tập chú → Tập bộ kinh.
Suttanta (P) Kinh → Discourse→ See Sūtra.
Sutta-piṭāka (P) Kinh tạng → See Sūtra-piṭaka.
Suttavāda (P) Tăng ca lan đa bộ → See Sautrantika.
Suttavibhaṅga (P) Kinh Phần → See Sūtravibhaṅga.
Suvarṇabhasottama-sūtra (S) Kim Quang Minh Kinh → See Suvarṇaprabhāsa-sūtra.
Suvarnacuda (S) Kiêm Kế Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Tên một vị Bồ tát.
Suvarṇaprabhāsa-sūtra (S) Kim Quang Minh Kinh → Suvarṇaprabhāsottama-rāja-sūtra → Kim quang minh tối thắng vương kinh → Một bộ kinh trong Phương Quảng bộ.
Suvarṇaprabhāsottama-sūtra (S) Kim Quang Minh kinh → See Suvarṇaprabhāsa-sūtra.
Suvarṇaprabhāsottama-rāja-sūtra (S) Kim Quang Minh Kinh → See Suvarṇaprabhāsa-sūtra.
Suvarsaka (P) Ẩm quang bộ → See Kasyapṅya.
Suvikrantavikrami-prajāpāramitā (S) Thắng thiên vương Bát nhã.
Suvinda (S) Tô đần đà → Tô tần đà → Một trong 16 vị Đại La hán được Phật cử ra nước ngoài hoằng pháp.
Suvinita (S) Tâm vô ngại Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Tên một vị Bồ tát.
Suvisudda (S) Thiện Tịnh cõi giới → Name of a realm.→ Ngài Phú la nâu (Purna) được Phật Thích Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này, cõi thế giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo Minh.
Suyāmadeva (S) Viêm ma thiên → Ngũ Bộ Tịnh Cư Diêm Ma La, Diễm ma thiên, Tu Dạ Ma thiên → Name of a deity.→ 1- Vị thiên tử quyết đoán nghiệp lành dữ của chúng sanh. 2- Tầng trời cắt đứt tất cả những thiện ác của chúng sanh.
Suyāmadevarāja (S) Tu Dạ ma thiên vương → Name of a deity.→ Vị Dạ Ma vương cai quản cõi trời Dạ Ma.
Sūzan (J) Tung sơn → See Sūsan.
Suzong (C) Túc Tông hoàng đế → See Su-tsung.
Svabhāva (S) Pháp thể → Self-nature → Sabbāva (P)→ Thực thể, Thể tánh, Tự tánh, Bản thể → Bản tánh của các pháp.
Svabhāva-lakṣaṇatraya (S) Tam tự tính tướng → Pariniśpana (S)→ including: Parikalpita, Paratantra, Pariniśpana →Gồm: Biến kế sở chấp tính, Y tha khởi tính, Viên thành thực tính.
Svabhāva-lakṣaṇa-traya (S) Tam tính → See Trayaḥ svabhāvaḥ.
Svabhāva-śūnyatā (S) Hữu pháp không → Tự tánh không → Các pháp chỉ do nhân duyên mà có, cho nên hiệncó nhưng chẳng thiệt có.
Svabhāva-vedaniyata (S) Tự tánh thọ.
Svabhāva-vikalpa (S) Tự tánh phân biệt.
Svabhavikakāya (S) Pháp thân → Sabbāvakāya (P)→ Tự tính thân → The essence body and refers to the dharmakaya of the Buddha.
Svabuddhabuddhatā (S) Tự giác tính.
Svabuddhi (S) Tự trí.
Svacitta (S) Tự tâm.
Svacittadṛśyadhārāvisuddhi (S) Tịnh tự tâm hiện lưu.
Svacittadṣśyamātram (S) Duy tự tâm sỡ hiện.
Svāgata (S) Thiện Lai → Sagata (P)→ Sa yết đà, Tô yết đà, Tu đà già → Name of a monk.→ Tên một vị sư.
Svāhā (S) Ta bà ha → (S, P), soha (T)→ Tát bà ha, ta bà ha, tá hát, tá ha, số ha, xóa ha → Nghĩa là Thành tựu, kiết tường, tiêu tai tăng phước, kính giác chư Phật chứng minh công đức.
Svahetulakṣaāa (S) Nhân tự tướng.
Svaka (S) Thú bác ca → Một trong 16 vị La hán được Phật phái đi hoằng pháp nước ngoài.
Svalakṣaṇa (S) Tự tướng.
Svalakṣaṇa-śūnyatā (S) Tự tướng không → Tướng không → Tướng tổng biệt, đồng dị của các pháp là không.
Svapna (S) Mộng → Supina (P).
Svapna-upama (S) Mộng dụ → Thí dụ chỉ các pháp như mộng.
Svapratyātmajāna (S) Tự chứng trí → Tự giác trí.
Svapratyātmarya-jānadhigama (S) Tự chứng thánh trí sở chứng → Xem Tự chứng trí.
Svarga (S) Thiên đường → Heaven→ Sagga (P) → Xem Devakhan.
Svartha (S) Tự ngộ.
Svasanikāya śāstra (S) Thập nhị môn luận → Name of a work of commentary.→ Tên một bộ luận kinh. Một trong ba bộ kinh luận căn bản của phái Tam luận tông: Trung luận, Thập nhị môn luận, Bá luận.
Svasiddhānta (S) Tự chứng.
Svastika (S) Kiết tường → Śrīvadlakṣaṇa (S) → 1- Cũng là tên một người phát cỏ mà đức Phật xin 8 bó để lót làm bồ đoàn ngồi và chứng quả Phật trên bồ đoàn ấy. 2- Chữ vạn trong nhà Phật: gọi là chữ kiết tường, vì sức lành rộng sâu như biển, cao lớn như mây, tượng trưng điều may mắn, phước đức.
Svatamtrika (S) Y tự khởi Phái → Do Ngài Thanh Biện (Bhavaviveka) sáng lập vào thế kỷ iV - V.
Svātantrika (S) Y tự khởi tông.
Svayambhu (S) Đấng Tự sinh.
Svayava (S) Chi phần → Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.
Svetabhagavati (S) Bạch thân quán tự tại Bồ tát → Thi phệ đa ba nga phược để, Bạch thân Bồ tát, Đại bạch Bồ tát, Bạch quán tự tại Bồ tát → Name of a Bodhisattva.→ Tên một vị Bồ tát.
Svetambara (S) Bạch y phái → Thuộc Kỳ na giáo, Ấn độ.
Svetodanna (S) Bạch Phạn → Suddhodana's younger brother, the father of Devadatta and Ananda.→ Bào đệ của vua Tịnh Phạn, thân phụ của Đề bà đạt đa và A nan đà.
Syamaca (S) Thiểm → Thiểm Ma, Thiểm Ma Ca, Thương Mạc Ca → Tên của đức Thế Tôn khi còn tu hạnh Bồ tát.
SyllableChủng tự.
Syllogism Tam đoạn luận.
Szechwan (C) Tứ Xuyên → A province in China.